Danh sách các chuẩn mực kế toán

Đợt 1

1- Chuẩn mực số 02 – Hàng tồn kho
2- Chuẩn mực số 03 – Tài sản cố định hữu hình
3- Chuẩn mực số 04 – Tài sản cố định vô hình
4- Chuẩn mực số 14 – Doanh thu và thu nhập khác

Đợt 2

5- Chuẩn mực số 01 – Chuẩn mực chung;
6- Chuẩn mực số 06 – Thuê tài sản;
7- Chuẩn mực số 10 – ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái;
8- Chuẩn mực số 15 – Hợp đồng xây dựng;
9- Chuẩn mực số 16 – Chi phí đi vay;
10- Chuẩn mực số 24 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

Đợt 3

11- Chuẩn mực số 05 – Bất động sản đầu tư;
12- Chuẩn mực số 07 – Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết;
13- Chuẩn mực số 08 – Thông tin t.chính về những khoản vốn góp LD
14- Chuẩn mực số 21 – Trình bày báo cáo tài chính;
15- Chuẩn mực số 25 – BCTC hợp nhất và k.toán khoản ĐT vào cty con;
16- Chuẩn mực số 26 – Thông tin về các bên liên quan.

Đợt 4

17- Chuẩn mực số 17 – Thuế thu nhập doanh nghiệp;
18- Chuẩn mực số 22 – Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự;
19- Chuẩn mực số 23 – Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm;
20- Chuẩn mực số 27 – Báo cáo tài chính giữa niên độ;
21- Chuẩn mực số 28 – Báo cáo bộ phận;
22- Chuẩn mực số 29 – Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót.

Đợt 5

23- Chuẩn mực số 11 – Hợp nhất kinh doanh;
24- Chuẩn mực số 18 – Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng;
25- Chuẩn mực số 19 – Hợp đồng bảo hiểm;
26- Chuẩn mực số 30 – Lãi trên cổ phiếu.